Vách ngăn phòng sạch Bền Cùng Thời Gian
– Tấm Panel PU chắc chắn hơn Panel EPS, do phun bọt trực tiếp, tạo độ kết dính hơn, đảm bảo cách âm cách nhiệt tốt hơn, thường làm vách ngăn phòng sạch dược phẩm, điện tử…
– Những phòng yêu cầu phải dùng Panel PU: Phòng nấu bia, phòng sạch dược phẩm, y tế, lò chưng cất…
Cấu tạo vách ngăn 3 lớp Tôn+ PU+ Tôn
– Tôn mạ màu của sản phẩm là tôn mạ hợp kim Nhôm – kẽm: 55% nhôm, 43,5% kẽm, 1,5% silicon đạt
TCCL Nhật Bản JIS G3302 – Châu Âu EN 1042 mạ màu đạt TCCL Nhật Bản – JISG 3312 – Châu Âu EN
101169 được cung cấp bởi: Posvina Steel Hàn Quốc, hoặc Poshaco Steel,TVP steel …
– Màu :trắng sữa
– PU tỷ trọng 43-100kg/m3
– Chiều rộng: 1180 mm, hiệu dụng 1150mm.
– Chiều dài: tùy ý, tối đa 12000mm
Ứng dụng Vách Ngăn :
– Được dùng làm vách ngăn nhà xưởng: vách ngăn trong và bao che. dùng làm nhà lắp ghép, phòng sạch, kho lạnh
A. VẬT LIỆU 02 BỀ MẶT: Căn cứ mục đích sử dụng của khách hàng, Nhà sản xuất sẽ sử dụng lớp tôn bề mặt phù hợp: Tôn mạ màu hệ sơn Polyester, Tôn mạ màu hệ sơn PVDF, tôn phủ PVC, Inox…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN BỀ MẶT MẪU SẢN PHẨM
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN NỀN ZACS MÀU |
1 |
Thép nền |
|
TCVN 7470 |
2 |
Độ dày thép nền thông dụng |
mm |
0.27; 0.32; 0.37; 0.42 |
3 |
Tỷ lệ mạ hợp kim |
% |
55.0 % nhôm; 43.5 % kẽm; 1.5 % Silicon |
4 |
Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ |
mm |
0.30; 0.35; 0.40; 0.45 |
5 |
Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ |
mm |
± 0.01 |
B. LỚP PU (POLYURETHANE) – VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, CÁCH ÂM NHẬP KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ HÓA CHẤT CƠ BẢN CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ |
1 |
Tỷ trọng theo TCVN 178-1986 |
Kg/m3 |
40.45 |
2 |
Tỷ suất truyền nhiệt ASTM-C177 TCVN 7194-2002 |
Kcal/m.h.oc |
0.0105 |
3 |
Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặt |
g/m2 |
73.30 |
4 |
Tỷ suất hút ẩm theo TCVN 0359-70 |
% |
1.45 |
5 |
Độ bền nén (ISO 604) |
N/cm2 |
39.50 |
6 |
Độ dãn nở nhiệt theo TCVN 6415-82005 |
oC |
– 20 ÷ 80 |
% |
– 0.15 ÷ 0.28 |
C. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ |
DUNG SAI |
1 |
Chiều dài |
mm |
Tối đa 12000 |
±2 |
2 |
Khổ hiệu dụng |
mm |
1130 |
±2 |
3 |
Độ dày Panel |
mm |
50; 60; 75; 80; 100; 120; 125; 140; 150; 200 |
±1 |
4 |
Độ dày lớp tôn hai bề mặt |
mm |
0.3 ÷ 0.8 |
|
D. ĐỘ DÀY TONMAT PANEL TƯƠNG ỨNG VỚI NHIỆT ĐỘ KHO LẠNH, BUỒNG CẤP ĐÔNG
Nhiệt độ (oC) |
Độ dày (mm) |
Nhiệt độ (oC) |
Độ dày (mm) |
5 |
50 |
– 25 |
120 |
5 ÷ -10 |
80 |
– 40 |
150 |
-18 |
100 |
– 60 |
200 |
Thông tin liên hệ các sản phẩm của Panel Pu
LIÊN HỆ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN VIỆT HƯNG
Địa chỉ: Số 1 – Đại Linh – Trung Văn – Nam Từ Liêm – Hà Nội
Hotline: 094.263.3939 (Thu Vân)
Email: thuvanviethung@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.